STT
|
Tên chỉtiêu
|
Phươngphápthử
|
Kếtquả
|
1
|
Tỷtrọngở150C,Kg/l
|
ASTMD4052
|
0.86-0.89
|
2
|
Độnhớtđộnghọcở1000C,
cSt
|
ASTMD445
|
14–16.3
|
3
|
Chỉsốđộnhớt(VI)
|
ASTMD2270
|
Min110
|
4
|
Nhiệt độchớpcháycốchở,
0C
|
ASTMD92
|
Min220
|
5
|
Nhiệtđộđôngđặc,0C
|
ASTMD97
|
Max-22
|
6
|
Trịsốkiềm tổng,mgKOH/g
|
ASTMD2896
|
Min12.5
|
7
|
Hàmlượngnước,%V
|
ASTMD95
|
Max0.05
|
8
|
Độtạobọtở93.50C,ml/ml
|
ASTMD892
|
Max10/0
|
Ứng dụng & Đặc tính
-
Dùng trong các dầu động cơ diesel ô tô siêu nặng.
-
Công nghệ Low-SAPS giúp bảo vệ bộ lọc khí thải, chống oxy hóa, trung hòa axit, duy trì độ nhớt, tăng hiệu suất và kéo dài chu kỳ thay dầu. Dầu bền nhiệt, giảm ma sát, phù hợp cho động cơ hoạt động lâu trong điều kiện khắc nghiệt.
-
Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro I, Euro II, Euro III, Euro IV, Euro V.
-
Nên thay nhớt sau 20.000 – 25.000Km để đảm bảo vận hành.