STT
|
Tênchỉtiêu
|
Phươngpháp
thử
|
Kếtquả
|
1
|
Tỷtrọngở150C,Kg/l
|
ASTMD4052
|
0.85-0.88
|
2
|
Độnhớtđộnghọcở1000C,cSt
|
ASTMD445
|
14–16.3
|
3
|
Chỉsốđộnhớt(VI)
|
ASTMD2270
|
Min110
|
4
|
Nhiệtđộchớpcháycốchở,0C
|
ASTMD92
|
Min210
|
5
|
Nhiệtđộđôngđặc,0C
|
ASTMD97
|
Max-12
|
6
|
Trịsốkiềmtổng,mgKOH/g
|
ASTMD2896
|
Min8.5
|
7
|
Hàmlượngnước,%V
|
ASTMD95
|
Max0.05
|
8
|
Độtạobọtở93.50C,ml/ml
|
ASTMD892
|
Max20/0
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
-
Giảm ma sát, chống mài mòn vượt trội, giúp xe vận hành êm, bốc và tiết kiệm nhiên liệu.
-
Tính lưu động cao, chống cặn hiệu quả, bảo vệ động cơ liên tục trong mọi điều kiện, kéo dài chu kỳ thay dầu và tiết kiệm chi phsi bảo dưỡng.
-
Nên thay dầu sau 2000 Km vận hành để đảm bảo hiệu quả vận hành.
Tiêu chuẩn kĩ thuật
Bảo quản và an toàn
-
Bảo quản trong nhà kho có mái che ở nhiệt độ không quá 60oC.
-
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.